MIC nhận bảo hiểm cho cá nhân, gia đình người Việt Nam, người nước ngoài đang sinh sống tại Việt Nam từ 06 tuần tuổi đến 80 tuổi đi học tập, công tác, du lịch, thăm thân nhân tại nước ngoài
PHẠM VI BẢO HIỂM
Phạm vi lãnh thổ: Toàn thế giới trừ Afghanistan, Congo, Iran, Iraq, Sudan và Syria.
ĐỐI TƯỢNG BẢO HIỂM
Là cá nhân, gia đình người Việt Nam, người nước ngoài đang sinh sống tại Việt Nam từ 06 tuần tuổi đến 80 tuổi đi học tập, công tác, du lịch, thăm thân nhân tại nước ngoài. Bảo hiểm du lịch toàn cầu.
THỜI HẠN VÀ HIỆU LỰC BẢO HIỂM
QUYỀN LỢI BẢO HIỂM
A. HỖ TRỢ Y TẾ Ở NƯỚC NGOÀI | Chương trình 1 | Chương trình 2 | Chương trình 3 | Chương trình 4 |
1. Chi phí y tế Người được bảo hiểm (đến hết 65 tuổi) Người được bảo hiểm (từ 66 tuổi trở lên). |
10,000 5,000 |
30,0000 15,000 |
50,000 25,000 |
70,000 35,000 |
2. Di chuyển y tế khẩn cấp Thanh toán các chi phí cấp cứu khẩn cấp do SOS cung cấp. |
10,000 | 30,000 | 50,000 | 70,000 |
3. Hồi hương thi hài về Việt Nam Chi phí hồi hương thi hài về Việt Nam hoặc chi phí hỏa táng tại nước ngoài. |
10,000 | 30,000 | 50,000 | 70,000 |
4. Hồi hương thi hài về nước nguyên xứ Chi phí hồi hương về nước nguyên xứ hoặc chi phí hỏa táng tại nước ngoài. |
2,500 | 5,000 | 10,000 | 15,000 |
5. Dịch vụ cứu trợ SOS Luôn sẵn sàng 24/7 để phục người được bảo hiểm trong suốt chuyến đi và được cung cấp hoàn toàn miễn phí. Các dịch vụ trợ giúp chính:
|
Bao gồm | Bao gồm | Bao gồm | Bao gồm |
6. Thăm viếng tại bệnh viện 01 vé máy bay hạng thường và chi phí ở khách sạn cho Người thân sang chăm sóc nếu Người được bảo hiểm không thể vận chuyển cấp cứu và cần phải nằm viện từ mười (10) ngày trở lên ở nước ngoài. |
1,000 | 3,000 | 5,000 | 7,000 |
7. Thăm viếng để thu xếp tang lễ 01 vé máy bay hạng thường và chi phí ở khách sạn cho Người thân sang để thu xếp những thủ tục cuối cùng khi Người được bảo hiểm bị tử vong ở nước ngoài. |
1,000 | 3,000 | 5,000 | 7,000 |
8. Chăm sóc trẻ em 01 vé máy bay hạng thường và chi phí ở khách sạn cho Người thân sang để đưa trẻ em về nhà khi Người được bảo hiểm phải nằm viện ở nước ngoài. |
1,000 | 3,000 | 5,000 | 7,000 |
B. HỖ TRỢ TAI NẠN CÁ NHÂN | ||||
9. Tử vong do tai nạn Người được bảo hiểm (đến hết 65 tuổi) Người được bảo hiểm (từ 66 đến 80 tuổi) Trẻ em được bảo hiểm (theo Hợp đồng bảo hiểm gia đình). |
10,000 5,000 5,000 |
30,000 15,000 10,000 |
50,000 25,000 15,000 |
70,000 35,000 20,000 |
10. Thương tật do tai nạn (trả tiền theo tỷ lệ thương tật quy định trong Bảng tỷ lệ bồi thường) Người được bảo hiểm (đến hết 65 tuổi) Người được bảo hiểm (từ 66 đến 80 tuổi) Trẻ em được bảo hiểm (theo Hợp đồng bảo hiểm gia đình). |
10,000 5,000 5,000 |
30,000 15,000 10,000 |
50,000 25,000 15,000 |
70,000 35,000 20,000 |
C. HỖ TRỢ ĐI LẠI | ||||
11. Hủy bỏ chuyến đi Thanh toán tiền vé và tiền phòng đã trả trước nhưng không đòi lại được do hủy chuyến đi trước ngày khởi hành chuyến đi. |
1,000 | 3,000 | 5,000 | 7,000 |
12. Hỗ trợ người đi cùng 01 vé máy bay hạng thường và chi phí ở khách sạn cho Người thân hay Người đi cùng đã trả trước do Người được bảo hiểm phải nằm viện và chuyến đi dự kiến bị gián đoạn. |
1,000 | 3,000 | 5,000 | 7,000 |
13. Hành lý đến chậm Thanh toán USD 100 cho mỗi 12 tiếng liên tục khi hành lý của Người được bảo hiểm bị đến chậm ở nước ngoài. |
100 | 200 | 300 | 400 |
14. Giấy tờ đi đường Chi phí đi lại và chỗ ở của Người được bảo hiểm và các chi phí để xin cấp hộ chiếu mới, vé vận chuyển và các giấy tờ đi lại khác. |
300 | 400 | 600 | 1,000 |
15. Chuyến đi bị trì hoãn Thanh toán USD 100 cho mỗi 12 tiếng liên tục Người được bảo hiểm bị chậm chuyến đi ở nước ngoài. |
100 | 300 | 500 | 700 |
16. Tự động mở rộng thời hạn bảo hiểm Đối với hợp đồng bảo hiểm theo chuyến đi, thời gian bảo hiểm sẽ được tự động kéo dài thêm 72 giờ hoàn toàn miễn phí trong trường hợp Người được bảo hiểm gặp phải những sự cố nằm ngoài tầm kiểm soát. |
– | Có | Có | Có |
SỐ TIỀN BẢO HIỂM VÀ PHÍ BẢO HIỂM
ĐÔNG NAM Á | Brunei, Cambodia, Indonesia, Lào, Malaysia, Philippines, Singapore, Thailand | ||||||
Thời gian (ngày) | Chương trình 1 (10.000 USD/EUR) |
Chương trình 2 (30.000 USD/EUR) |
Chương trình 3 (50.000USD/EUR) |
Chương trình 4 (70.000USD/EUR) |
|||
Đến 3 ngày | 7 | 8 | 10 | 13 | |||
Đến 6 ngày | 9 | 11 | 12 | 16 | |||
Đến 10 ngày | 11 | 13 | 14 | 22 | |||
Đến 14 ngày | 14 | 17 | 19 | 29 | |||
Đến 18 ngày | 18 | 22 | 25 | 35 | |||
Đến 22 ngày | 22 | 26 | 30 | 40 | |||
Đến 27 ngày | 25 | 30 | 35 | 43 | |||
Đến 31 ngày | 28 | 34 | 40 | 48 | |||
Đến 45 ngày | 34 | 43 | 52 | 65 | |||
Đến 60 ngày | 40 | 53 | 64 | 82 | |||
Đến 90 ngày | 52 | 72 | 88 | 115 | |||
Đến 120 ngày | 64 | 91 | 112 | 149 | |||
Đến 150 ngày | 76 | 110 | 136 | 182 | |||
Đến 180 ngày | 88 | 130 | 160 | 216 | |||
Cả năm | NA | NA | NA | NA | |||
Châu Á | Đông Nam Á, Australia, Trung Quốc, Hong Kong, Ấn độ, Nhật Bản, Hàn Quốc, Macau, New Zealand, Đài Loan | ||||||
Thời gian (ngày) | Chương trình 1 | Chương trình 2 | Chương trình 3 | Chương trình 4 | |||
Đến 3 ngày | 8 | 10 | 12 | 17 | |||
Đến 6 ngày | 10 | 12 | 16 | 20 | |||
Đến 10 ngày | 13 | 16 | 19 | 28 | |||
Đến 14 ngày | 18 | 22 | 25 | 37 | |||
Đến 18 ngày | 23 | 28 | 34 | 44 | |||
Đến 22 ngày | 25 | 30 | 38 | 50 | |||
Đến 27 ngày | 27 | 32 | 44 | 56 | |||
Đến 31 ngày | 30 | 36 | 50 | 61 | |||
Đến 45 ngày | 38 | 46 | 65 | 83 | |||
Đến 60 ngày | 46 | 55 | 79 | 104 | |||
Đến 90 ngày | 62 | 74 | 108 | 148 | |||
Đến 120 ngày | 78 | 94 | 137 | 191 | |||
Đến 150 ngày | 94 | 113 | 166 | 234 | |||
Đến 180 ngày | 110 | 132 | 194 | 277 | |||
Cả năm | NA | NA | 250 | 300 | |||
Toàn Thế giới | Đông Nam Á, Châu Á và phần còn lại của Thế giới | ||||||
Thời gian (ngày) | Chương trình 1 | Chương trình 2 | Chương trình 3 | Chương trình 4 | |||
Đến 3 ngày | 9 | 10 | 12 | 18 | |||
Đến 6 ngày | 12 | 13 | 15 | 22 | |||
Đến 10 ngày | 15 | 17 | 19 | 30 | |||
Đến 14 ngày | 20 | 22 | 25 | 40 | |||
Đến 18 ngày | 25 | 28 | 33 | 47 | |||
Đến 22 ngày | 27 | 30 | 39 | 54 | |||
Đến 27 ngày | 29 | 32 | 44 | 59 | |||
Đến 31 ngày | 32 | 35 | 51 | 65 | |||
Đến 45 ngày | 40 | 46 | 66 | 87 | |||
Đến 60 ngày | 48 | 57 | 81 | 109 | |||
Đến 90 ngày | 64 | 79 | 112 | 153 | |||
Đến 120 ngày | 80 | 101 | 143 | 197 | |||
Đến 150 ngày | 96 | 123 | 174 | 241 | |||
Đến 180 ngày | 112 | 145 | 205 | 285 | |||
Cả năm | NA | NA | 300 | 400 |
HỖ TRỢ BẢO HIỂM
Trong trường hợp khẩn cấp, ở bất kỳ đâu trên Thế giới và bất kỳ thời điểm nào, Người được bảo hiểm có thể gọi đường dây nóng trợ giúp thông tin miễn phí số + 84.4.3824 0588 của SOS đặt tại Việt Nam để được hỗ trợ về thông tin du lịch, pháp lý, dịch thuật, dịch vụ trợ giúp y tế, thu xếp các thủ tục nhập viện.
HỒ SƠ YÊU CẦU TRẢ TIỀN BẢO HIỂM
Khi yêu cầu MIC trả tiền bảo hiểm, người được bảo hiểm hoặc người đại diện của người được bảo hiểm hoặc người thừa kế hợp pháp phải gửi cho MIC các chứng từ sau đây trong vòng 30 ngày kể từ ngày phát sinh sự cố:
Để biết thêm chi tiết, quý khách vui lòng tham khảo Quy tắc bảo hiểm của MIC hoặc liên hệ:
Bảo Hiểm Quân Đội (MIC)
Địa chỉ: Số 54 Tố Hữu, Trung Văn, Nam Từ Liêm, Hà Nội
Hotline: 0936 638 239 / 0986 381 145 (24/24h)
Mail: baohiemquandoi24h@gmail.com